



Đồng Nai là một trong những tỉnh có ngành công nghiệp khá phát triển ở khu vực Đông Nam Bộ. Tuy nhiên, ngành công nghiệp của Đồng Nai phát triển không đồng đều, chỉ tập trung ở một số huyện như: Long Thành,Trảng Bom, Nhơn Trạch, Vĩnh Cửu và thành phố Biên Hòa.
Các KCN Đồng Nai tập trung gồm nhiều công ty vốn nước ngoài, hiện đang có 36 quốc gia và vùng lãnh thổ hoạt động đầu tư với 867 dự án FDI thu hút vốn là 14.539 triệu USD (khoảng 90 % vốn) so với 325 dự án/35.085 tỷ đồng vốn trong nước do vậy số lao động Việt Nam đang làm việc cho các nước ngoài đang rất nhiều (doanh nghiệp Hàn Quốc khoảng 120 ngàn, Đài Loan: 62,7 ngàn, Trung Quốc: 59,5 ngàn, Nhật: 41,2 ngàn, Việt Nam: 30,8 ngàn, còn lại là các nước khác)
Theo thống kê mới nhất năm 2019 các doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài đầu tư đăng ký xe tải mới tại đồng nai đang tăng đều trong các năm.
Các doanh nghiệp liên doanh đăng ký kho số 60LD của phòng CSGT đang tăng nhiều.
Loại xe tải được các doanh nghiệp liên doanh tin tưởng đầu tư là sản phẩm xe tải 5 tấn do hyundai thành công lắp ráp. Hàng nhập khẩu CKD chính hãng từ hàn quốc chất lượng được kiểm chứng, xe tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo dưỡng vận hành nên được tin dùng
Sản phẩm được ưu chuộng cho các công ty liên doanh là xe tải 5 tấn Hyundai Mighty 110SP, xe được nhập từ Hàn Quốc và lắp ráp tại nhà máy Hyundai Thành Công Motor. Với dây chuyền lắp ráp được nhập về, tiêu chuẩn lắp ráp theo Quy chuẩn Hyundai Motor toàn cầu.
Xe tải 5 tấn được thiết kế thùng dài 5 mét và 6 mét rất thuận tiện để vận chuyển hàng nội bộ hoặc chuyển hàng ra cảng để xuất khẩu.
Hỗ trợ mua xe trả góp qua ngân hàng:
Công ty chúng tôi có các mối quan hệ hợp tác kinh doanh với các ngân hàng lớn tại tác khu công nghiệp, giúp quý công ty liên doanh với vốn đầu tư nước ngoài được hỗ trợ tài chính nhanh chóng khi thế chấp mua xe trả góp với lãi suất tốt và thủ tục nhanh chóng
Xem ngay:
Hướng dẫn mua xe trả góp ngân hàng
Ngân hàng Shinhan hàn quốc tài trợ mua xe
Một số hình ảnh xe tải 5 tấn Hyundai:
Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi
Vô lăng gật gù
Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Đầu Audio kết nối radio / AUX / USB
Cụm đồng hồ trung tâm
Đèn trần cabin
Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân
Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Điều hòa không khí
Hộc đề đồ tiện lợi
Chỗ để cốc
Tấm chắn nắng
D x R x C (mm) | 6,170 x 2,000 x 2,260 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,680 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,415 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,100 / 1,645 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 17 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,600 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 7,500 |
Động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140 / 2,700 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 372 / 1,400 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,9 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 98,1 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 34,16 |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước/sau | 7.00-16 / 7.00-16 |
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | ● |
Bộ điều hòa lực phanh | ● |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | ● |
TT | HẠNG MỤC | THÙNG MUI BẠT | |
I |
Kiểu loại thùng & KTLL = D x R x C (mm) | Thùng mở 05 bửng 4940 x 2060 x 670 / 1880 | |
II | Thông số kỹ thuật sản xuất thùng xe | ||
1 | Đà dọc – U đúc | U120 x 50 x 4mm – 2 cây | |
2 | Đà ngang – U đúc | U80 x40 x3 mm – 13 cây | |
3 | Sàn thùng – Thép tấm | Phẳng – dày 2.0 mm / Chấn sóng – dày 1,2 mm | |
4 | Bo thùng – Thép chấn | Dày 2.0 mm – chấn định hình | |
5 | Én thùng & V liên kết | Thép 2,0 mm – chấn định hình | |
6 | Trụ thùng – U đúc | Đầu, cuối U100 & Giữa U120 | |
7 | Khung mặt dựng trước | Thép hộp []40 x 40 x 1,1 mm | |
8 | Thanh ngang mặt dựng trước | Thép hộp []20 x 40 x 1,1 mm | |
9 | Khung bao bửng – h = 690 mm | Thép hộp []80 x 40 x 1,1 mm | |
10 | Xương trong bửng | Thép hộp []30 x 30 x 1,1 mm | |
11 | Khung cắm kèo | Thép hộp []40 x 40 x 1,1 mm | |
12 | Thanh ngang khung cắm kèo | Thép hộp []20 x 40 x 1,1 mm | |
13 | Khung cánh cửa (sau/hông) | Thép hộp []40 x 20 x 1,1 mm | |
14 | Thanh ngang cửa sau – sống | Thép hộp []40 x 40 x 1,1 mm | |
15 | Bản lề; Tay khóa & Bát bửng | Sắt loại trung | |
16 | Bộ bản lề & Tay khóa cửa | Sắt xi mạ | |
17 | Cây khóa cửa sau | Ống kẽm Ø27 x 1,2 mm | |
18 | Khung cửa và các thanh trụ | ||
19 | Xương các vách thùng | ||
20 | Khung bao cửa sau |