






Xe ép rác HINO FM 20 khối là loại xe chuyên dùng thu gom rác ở các khu đô thị vận chuyển đến các trạm xử lý rác thải, xe hoạt động ổn định đảm bảo an toàn và đảm bảo môi trường
Các tính năng nổi bật của xe ép rác HINO FM:
Động cơ mạnh mẽ, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, ít tiêu hao nhiên liệu, mức độ phát thải thấp cho phép xe vận hành tin cậy và tính kinh tế cao;
Kết cấu chắc chắn, kín nước, tính thẩm mỹ cao;
Khả năng cuốn ép mạnh mẽ cho phép xe chở được lượng rác lớn hơn;
Nắp đậy buồng ép giúp xe hạn chế mùi hôi khi di chuyển và nâng cao mỹ quan đô thị;
Thùng chứa nước thải lớn và có kết cấu chống tràn nước thải ra môi trường xung quanh;
Hệ thống điều chỉnh ga tự động giúp việc cuốn ép rác được nhanh chóng, mạnh mẽ và hiệu quả hơn;
Vận hành đơn giản và an toàn;
Phụ tùng thay thế luôn có sẵn giúp việc bảo dưỡng, sửa chữa xe được nhanh chóng và thuận tiện với chi phí thấp.
Thiết kế tối ưu nhất trong phân khúc 20 Khối:
Sơn: Xe sử dụng loại sơn lót hai thành phần chất lượng cao Epoxy giúp tăng khả năng bán dính, chống bong tróc sơn trong quá trình sử dụng.
DỊCH VỤ HẬU MÃI CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Bảo hành: Xe ép rác 20 khối HINO FM8JN7A được bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao, không hạn chế số km sử dụng.
Bảo trì bảo dưỡng: Xe cơ sở bảo dưỡng định kỳ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất HINO. Phần chuyên dùng bảo dưỡng miễn phí 03 tháng một lần trong suốt thời gian bảo hành.
Bảo hành bảo dưỡng lưu động đối với các trường hợp hư hỏng nhẹ.
XE Ô TÔ CƠ SỞ
MODEL | FM8JN7A | ||
Tổng tải trọng | Kg | 24.000 | |
Khối lượng bản thân | Kg | 7.540 | |
Kích thước | Chiều dài cơ sở | mm | 4.130 + 1.300 |
Kích thước bao ngoài | mm | 8.700×2.490×2.795 | |
Động cơ | Model | J08E – WD | |
Loại | Động cơ Diesel HINO J08E – WD ( Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại | PS | 280 (2.500 vòng/phút) | |
Momen xoắn cực đại | N.m | 824 (1.500 vòng/phút) | |
Dung tích xy lanh | Cc | 7.684 | |
Hộp số | Model | M009 | |
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9 | ||
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S | ||
Cỡ lốp | 11.00 – 20 | ||
Tốc độ cực đại | Km/h | 81 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(e)% | 37.4 | |
Cabin | Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện | ||
Thùng nhiên liệu | L | 200 | |
TÍNH NĂNG KHÁC | |||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | ||
Cửa sổ điện | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
CD&AM/FM Radio | Có | ||
Điều hòa không khí DENSO | Lựa chọn |
MODEL | FM8JN7A | ||
Tổng tải trọng | Kg | 24.000 | |
Khối lượng bản thân | Kg | 7.540 | |
Kích thước | Chiều dài cơ sở | mm | 4.130 + 1.300 |
Kích thước bao ngoài | mm | 8.700×2.490×2.795 | |
Động cơ | Model | J08E – WD | |
Loại | Động cơ Diesel HINO J08E – WD ( Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại | PS | 280 (2.500 vòng/phút) | |
Momen xoắn cực đại | N.m | 824 (1.500 vòng/phút) | |
Dung tích xy lanh | Cc | 7.684 | |
Hộp số | Model | M009 | |
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 9 | ||
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S | ||
Cỡ lốp | 11.00 – 20 | ||
Tốc độ cực đại | Km/h | 81 | |
Khả năng vượt dốc | Tan(e)% | 37.4 | |
Cabin | Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện | ||
Thùng nhiên liệu | L | 200 | |
TÍNH NĂNG KHÁC | |||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | ||
Cửa sổ điện | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
CD&AM/FM Radio | Có | ||
Điều hòa không khí DENSO | Lựa chọn |
Thông số và qui cách của phần chuyên dùng được lắp ráp và đóng mới tại nhà máy ô tô chuyên dùng. | |
THÔNG SỐ | NỘI DUNG |
* Thùng chứa rác |
Toàn bộ thùng chứa rác, bao gồm: Khung vỏ thùng, bàn đẩy xả rác được chế tạo bằng thép hợp kim chống mài mòn, chống ăn mòn và chịu áp lực cao. |
Thể tích chứa rác tổng thể | 20 (m3) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ C02 |
Vật liệu sàn thùng chứa rác
|
Thép chuyên dùng chống mài mòn cao SPAH nhập khẩu từ Nhật Bản, dày 5 và 5 (mm) Kết cấu sàn âm |
Vật liệu thành thùng chứa rác | Thép tấm SPAH, dày 3 (mm) |
Vật liệu nóc thùng chứa rác | Thép tấm SPAH, dày 3 (mm) |
Vật liệu khung xương thùng | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 (mm) |
Van xả nước rác phía đáy thùng chính | (khu vực ngay bàn đẩy sau cabin): 02 cái |
Vật liệu khung ray trượt bàn xả | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 8 (mm) |
* Bàn đẩy xả rác | |
Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác. | Thép tấm SPAH – dầy 3 (mm) |
Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rác | Thép hộp tiêu chuẩn, dày 3 – 4 (mm) |
* Cơ cấu ép | |
Kết cấu mối liên kết | Bằng Công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ C02 |
Vật liệu lợp lưỡi cuốn rác | Thép tấm Q345 dày 8 (mm) |
Vật liệu lợp bàn ép rác | Thép tấm SPAH – dày 5 (mm) |
Vật liệu khung xương lưỡi cuốn + ép | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4 – 6 (mm) |
Thùng phụ (Thùng ép rác) | |
– Thể tích máng ép | 1,3 m3 |
– Vật liệu | Thép chịu lực |
– Kiểu cơ cấu ép | Dùng xy-lanh thuỷ lực |
Vật liệu máng cuốn rác | Thép tấm Q345 dày 6 (mm) |
Vật liệu thành bên máng cuốn rác | Thép tấm SPAH dày 3-4 (mm) |
– Thời gian cuốn ép rác | ~ 20 giây |
Cơ cấu nạp rác | |
+ Loại cơ cấu nạp | Máng nạp rác liền thùng |
Kiểu cơ cấu nạp rác | Dùng xy-lanh thủy lực tác động 2 chiều. |
Góc lật | ~ 150 độ |
Tải trọng nâng của máng | 900 kg |
Chu kỳ nạp rác | ~ 12 giây |
Máng giao, nhận rác | |
Lưỡi máng | Thép tấm Q345 dày 8 mm, ngang 20 cm |
Thành bên máng rác | Thép tấm Q345 dày 8 mm |
Đáy máng | Thép tấm SPAH dày 5 mm |
Đà máng cuốn ép | Phi 90 – 100, dày 10 – 12 mm |
Hệ thống thủy lực | Nhập khẩu |
+ Bơm thủy lực | – Bơm cút cong (bơm pittong), dễ vận hành, thay thế, sửa chữa hoạt động với hiệu quả cao.
|
+ Xuất xứ | Nhập khẩu NGA |
+ Lưu lượng lớn nhất | 112 cc/vòng |
+ Áp suất lớn nhất | 300 kg/cm2 |
+ Thùng dầu thủy lực | 180 lít, mới 100% |
+ Lọc dầu hồi | Mới 100%, nhập khẩu từ Ý, do hãng BLB cung cấp |
+ Van thủy lực | Hệ thống van thủy lực, van an toàn chống vỡ ống, van chống lún, van xả tràn , van một chiều nhập khẩu mới 100%, xuất xứ Ý, do hãng BLB cung cấp
– Mã hiệu BC150 + Áp suất dầu tối đa = 300 kg/cm2 + Lưu lượng thông qua 180 lít/phút |
+ Ống thủy lực | + Ống tuyo mềm loại 2 lớp bố thép
+ Ống sắt dày 3 mm |
+ Khớp nối, đầu nối | Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao, dễ dàng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
+ Chất lượng | Zoăng, phớt, lòng xilanh, ty xilanh .. được nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng. Tất cả các xy-lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250 kg/cm2 |
Xy-lanh ép rác | 02 chiếc – Đường kính lòng xylanh 100 mm
Đường kính ty: 50 – 60 mm |
Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc – Đường kính lòng xylanh 100 mm
Đường kính ty: 50 – 60 mm |
Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc – Đường kính lòng xylanh 100 mm
Đường kính ty: 50 mm |
+ Ty ben gàu (ben máng nhận rác hoặc càng gắp đa năng, tùy theo khách hàng lựa chọn) | 02 chiếc – Đường kính lòng xylanh 100 mm
Đường kính ty : 45- 50 mm |
+ Ty bàn đẩy rác
|
– Xuất xứ: Italy, 01 cây.
– Hãng sản xuất : Mondenflex – Model : T54 / 180 / 1400 – Loại xi lanh: 4 tầng tác động 2 chiều. – Áp suất lớn nhất: 180 kg/ cm2 – Hành trình làm việc: 4050 (mm) – Lực đẩy lớn nhất: 20 tấn. |
Hệ thống truyền động | |
Nguồn động lực bơm | Trích động bằng các đăng |
Hệ điều khiển | |
Điều khiển P.T.O
|
Gài P.T.O bằng điện- khí nén, nút gài trên cabin |
Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay, hoạt động thông qua cần điều khiển cơ khí |
Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |
Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khóa an toàn hoạt động gồm 4 bước: mở khóa và nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài, rút bàn ép về – hạ và khóa thùng ép |
Hệ thống điện trang bị & cảnh báo | |
Đèn chớp LED trên xe (trước – sau) | 02 cái |
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép | 02 cái |
Đèn chiếu sáng hai bên hông thùng chuyên dùng | Mỗi bên 04 cái |
Hệ thống chống chảy và chứa nước thải | |
Làm kín và chứa nước thải | Có kết cấu làm kín chứa và xả nước thải |
Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác | Thể tích chứa : 500 – 550 lít
Vật liệu : Thép Zam chống an mòn dầy 2 mm, vách dầy 5 mm. |
Phụ tùng và các trang bị khác | |
Xe nền | Phụ tùng kèm theo mỗi xe gồm có:
– Bánh xe dự phòng – Con đội thủy lực và tay quay
– Bộ đồ nghề tiêu chuẩn – Sách hướng dẫn sử dụng – Sổ bảo hành |
Phần chuyên dùng | Trang bị kèm theo mỗi xe gồm có:
– Bộ đồ nghề cân chỉnh phần chuyên dùng – 01 bộ sách song ngữ hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng sửa chữa các cụm chuyên dùng |
Huấn luyện và hậu mãi | |
Bảo hành | 12 tháng |
Huấn luyện | Có tổ chức huấn luyện, hướng dẫn sử dụng và vận hành xe ngay khi bàn giao và nghiệm thu xe |